Trang chủ arrow Tản mạn arrow CÁCH GHI THỜI GIAN ĐẶC BIỆT CỦA NGƯỜI XƯA
CÁCH GHI THỜI GIAN ĐẶC BIỆT CỦA NGƯỜI XƯA
29/02/2008

 Người xưa thường ghi ngày tháng theo Can Chi, gồm

-Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh, Tân, Nhâm, Quý.

-Chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.

Từ đó, ghép vào ta có các năm lần lượt từ Giáp Tý đến Quý Hợi, quay vòng mãi mãi. Và trên cách biểu hiện như thế còn có một cách viết ngày tháng được biểu diễn như sau:

Giáp tý - 甲子 (Yên Phùng Khốn Đôn - 阏逢 困敦); Ất Sửu 乙丑 (Chiên Mông Xích Phấn Nhược - 旃蒙 赤奋若); Bính Dần 丙寅 (Nhu Triệu Nhiếp Đề Cách- 柔兆 摄提格); Đinh Mão丁卯 (Cường Ngữ Đơn Yên - 强圉 单阏); Mậu Thìn - 戊辰 (Trước Ung Chấp Từ - 箸雍 执徐) ; Kỷ Tỵ - 已巳 (Đồ Duy Đại Hoang Lạc - 屠维 大荒落); Canh Ngọ - 庚午 (Thượng Chương Đôn Tường - 上章 敦戕); Tân Mùi - 辛未 (Trùng Quang Hiệp Hiệp - 重光 协洽); Nhâm Thân - 壬申 (Huyền Đôn Than - 玄 君滩); Quý Dậu 癸酉 (Chiêu Dương Tác Ngạc - 昭阳 作噩) ; Giáp Tuất - 申戌 (Yên PhùngYêm Mậu - 阏逢 阉茂); Ất Hợi - 乙亥 (Chiên Mông Đại Uyên Hiến - 旃蒙 大渊献)

Bính Tý - 丙子 (Nhu Triệu Khốn Đôn - 柔兆 因敦);Đinh Sửu - 丁丑 (Cường Ngữ Xích Phấn Nhược - 强圉 赤奋若); Mậu Dần - 戌寅 (Trước Ung Nhiếp Đề Cách - 箸雍 摄提格) ; Kỷ Mão - 己卯 (Đồ Duy Đơn Yên - 屠维 单阏); Canh Thìn - 庚辰 (Thượng Chương Chấp Từ - 上章 执徐); Tân Tỵ - 辛巳 (Trùng Quang Đại Hoang Lạc - 重光 大荒落); Nhâm Ngọ - 壬午 (Huyền Đôn Tường - 玄 敦戕) ; Quý Mùi - 癸未 (Chiêu Dương Hiệp Hiệp - 昭阳 协洽); Giáp Thân - 甲申 (Yên Phùng Đôn Than - 阏逢 君滩); Ất Dậu - 乙酉 (Chiên Mông Tác Ngạc - 旃蒙 作疆); Bính Tuất - 丙戌 (Nhu Triệu Yêm Mậu - 柔兆 阉茂); Đinh Hợi - 丁亥 (Cường Ngữ Đại Uyên Hiến - 强圉 大渊献)

Mậu Tý - 戊子 (Trước Ung Khốn Đôn - 箸雍 困敦); Kỷ Sửu - 己丑 (Đồ Duy Xích Phấn Nhược - 屠维 赤奋若); Canh Dần - 庚寅 (Thượng Chương Nhiếp Đề Cách - 上章 摄提格); Tân Mão - 辛卯 (Trùng Quang Đơn Yên重光 单阏); Nhâm Thìn - 壬辰 (Huyền Chấp Từ - 玄 执徐); Quý Tỵ - 癸巳 (Chiêu Dương Đại Hoang Lạc - 昭阳 大荒落); Giáp Ngọ - 甲午 (Yên Phùng Đôn Tường - 阏逢 敦戕); Ất Mùi - 乙未 (Chiên Mông Hiệp Hiệp - 旃蒙 协洽); Bính Thân - 丙申 (Nhu Triệu Đôn Than - 柔兆 君滩) ; Đinh Dậu - 丁酉 (Cường Ngữ Tác Ngạc - 强圉 作噩); Mậu Tuất - 戊戌 (Trước Ung Yêm Mậu - 箸雍 阉茂); Kỷ Hợi - 已亥 (Đồ Duy Đại Uyên Hiến - 屠维 大渊献)

Canh Tý - 庚子 (Thượng Chương Khốn Đôn - 上章 困敦); Tân Sửu - 辛丑 (Trùng Quang Xích Phấn Nhược - 重光 赤奋若); Nhâm Dần - 壬寅 (Huyền Nhiếp Đề Cách - 玄 摄提格) ; Quý Mão - 葵卯 (Chiêu Dương Đơn Yên - 昭阳 单阏); Giáp Thìn - 甲辰 (Yên Phùng Đại Hoang Lạc - 阏逢 大荒落); Ất Tỵ - 乙巳 (Chiên Mông Đại Hoang Lạc - 旃蒙 大荒落)Bính Ngọ - 丙午 (Nhu Triệu Đôn Tường 柔兆 敦戕)Đinh Mùi - 丁未 (Cường Ngữ Hiệp Hiệp - 强圉 协洽); Mậu Thân - 戊申 (Trước Duy Đôn Than - 箸雍 君滩); Kỷ Dậu - 己酉 (Đồ Duy Tác Ngạc - 屠维 作噩) ; Canh Tuất - 庚戌 (Thượng Chương Yêm Mậu - 上章 阉茂); Tân Hợi - 辛亥 (Trùng Quang Đại Uyên Hiến - 重光 大渊献)

Nhâm Tý - 壬子 (Huyền Khốn Đôn - 玄 困敦); Quý Sửu - 葵丑 (Chiêu Dương Xích Phấn Nhược - 昭阳 赤奋若) ; Giáp Dần - 甲寅 (Yên Phùng Nhiếp Đề Cách阏逢 摄提格); Ất Mão - 乙卯 (Chiên Mông ĐơnYên - 旃蒙 单阏); Bính Thìn - 丙辰 (Nhu Triệu Chấp Từ - 柔兆 执徐); Đinh Tỵ - 丁巳 (Cường Ngữ Đại Hoang Lạc - 强圉 大荒落) ; Mậu Ngọ - 戊午 (Trước Ung Đôn Tường - 箸雍 敦戕); Kỷ Mùi - 己未 (Đồ Duy Hiệp Hiệp - 屠维 协洽); Canh Thân - 庚申 (Thượng Chương Đôn Than - 上章 君滩); Tân Dậu - 辛酉 (Trùng Quang Tác Ngạc - 重光 作噩); Nhâm Ngọ - 壬戌 (Huyền Yêm Mậu – 玄 阉茂); Quý Hợi - 葵亥 (Chiêu Dương Đại Uyên Hiến - 昭阳 大渊献)

Nguyễn Hạnh (Trong quá  trình nghiên cứu Hán Nôm)


Tin liên quan

Các bài mới:

Các bài đã đăng:

 
< Trước   Tiếp >