Tứ Hải giai huynh đệ
Tháng Năm 03, 2024, 12:55:45 PM *
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký.
Hay bạn đã đăng ký nhưng quên mất email kích hoạt tài khoản?

Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát
Tin tức:
 
 Trang chủ Tứ Hải  Trang chủ diễn đàn   Trợ giúp Tìm kiếm Lịch Thành viên Đăng nhập Đăng ký  
Trang: [1] 2   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: GÓC TIẾNG TRUNG  (Đọc 28953 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
THIENCHUVIENTRUYEN
Khách
« vào lúc: Tháng Tư 26, 2008, 11:21:12 AM »

Cho tôi hỏi, ở đây hình như lắm người biết tiếng Trung, tôi học tiếng Đài Loan, chỉ biết nói, chả biết chữ, sao không mở một góc ở đây, mỗi ngày cho tôi học một chữ.

Cảm ơn.

Thanh Huyền

Một thân gái xa quê

Để đáp ứng nhu cầu của bạn Thanh Huyền và những bạn bè yêu thích bộ môn tiếng Trung, tôi mở một góc chủ đề trao đổi và học tập ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc trên Diễn Đàn Tứ Hải.

Khi bắt đầu học viết tiếng Trung, người học chữ Hán cần làm quen với 7 quy tắc viết chữ cơ bản sau:

7 quy tắc viết cơ bản:

Ban đầu mọi người nên tuân theo 7 quy tắc này, sau này quen rồi thì cứ thuận tay thế nào viết thế đấy, không bắt buộc phải viết theo quy tắc nữa.

- Ngang trước sổ sau.

Ví dụ: chữ thập (十), ta viết nét ngang ( 一 ) trước, sau đó mới viết đến nét sổ (丨)

- Trên trước dưới sau.

Ví dụ: chữ nhị (二), ta viết nét ngang ở trên trước, sau đó mới viết nét ngang ở dưới, để cho đẹp thì nét dưới dài hơn nét trên.

- Phẩy trước mác sau.

Ví dụ: chữ bát (八), ta viết nét phẩy (丿) trước, sau đó mới viết nét mác.

- Trái trước phải sau.

Ví dụ: chữ nhĩ (你), ta viết bộ nhân đứng (亻) trước, sau đó mới viết phần bên phải, bao gồm nét phẩy, nét ngang móc, và phía dưới là bộ tiểu (小).

- Ở giữa trước hai bên sau.


Ví dụ: chữ tiểu (小), ta viết nét móc (亅) trước, sau đó mới viết đến nét chấm (丶) và nét hất (chấm hất) ở 2 bên

- Ngoài trước trong sau.

Ví dụ: chữ nguyệt (月), ta viết nét phẩy trước, sau đó viết nét ngang sổ móc, cuối cùng là 2 nét ngang ở bên trong

- "Vào nhà trước, đóng cửa sau"

Khi viết một chữ nằm trong một cái khung, trước hết ta viết 3/4 cái khung, sau đó viết chữ bên trong cái khung, rồi cuối cùng mới viết nét cuối cùng (đóng khung lại) và hoàn thành chữ.

Ví dụ: chữ hồi (回), ta viết nét sổ (丨) trước, sau đó là ngang sổ (hơi móc một chút), lúc này chữ có dạng (冂) (giống bộ Quynh), bây giờ ta viết bộ Khẩu (口) (sổ, ngang sổ, ngang) ở bên trong. Sau cùng là nét ngang để "đóng cửa".
« Sửa lần cuối: Tháng Mười 29, 2008, 04:02:59 PM gửi bởi Đom đóm » Logged
THIENCHUVIENTRUYEN
Khách
« Trả lời #1 vào lúc: Tháng Năm 29, 2008, 07:56:49 PM »

GIỚI THIỆU 214 BỘ THỦ:


Một nét:

1. 一 nhất
2. 〡 cổn
3. 丶 chủ
4. 丿 phiệt
5. 乙 ất
6. 亅 quyết

Hai nét:

7. 二 nhị
8. 亠 đầu
9. 人 nhân (亻)
10. 儿 nhân
11. 入 nhập
12. 八 bát
13. 冂 quynh
14. 冖 mịch
15. 冫 băng
16. 几 kỷ
17. 凵 khảm
18. 刀 đao (刂)
19. 力 lực
20. 勹 bao
21. 匕 chủy
22. 匚 phương
23. 匚 hệ
24. 十 thập
25. 卜 bốc
26. 卩 tiết
27. 厂 hán
28. 厶 khư
29. 又 hựu

Ba nét:

30. 口 khẩu
31. 囗 vi
32. 土 thổ
33. 士 sĩ
34. 夂 trĩ
35. 夊 tuy
36. 夕 tịch
37. 大 đại
38. 女 nữ
39. 子 tử
40. 宀 miên
41. 寸 thốn
42. 小 tiểu
43. 尢 uông
44. 尸 thi
45. 屮 triệt
46. 山 sơn
47. 巛 xuyên
48. 工 công
49. 己 kỷ
50. 巾 cân
51. 干 can
52. 幺yêu
53. 广 nghiễm
54. 廴 dẫn
55. 廾 củng
56. 弋 dặc
57. 弓 cung
58. 彐 kệ
59. 彡 sam
60. 彳 xích
忄 tâm 61
扌 thủ 64
氵 thủy 85
犭 khuyển 94
艹 thảo 140
辶 sước 162
阝+ ấp 163
阝- phụ 170

Bốn nét:

61. 心 tâm (忄)
62. 戈 qua
63. 戶 hộ
64. 手 thủ (扌)
65. 支 chi
66. 攴 phộc (攵)
67. 文 văn
68. 斗 đẩu
69. 斤 cân
70. 方 phương
71. 无 vô
72. 日 nhật
73. 曰 viết
74. 月 nguyệt
75. 木 mộc
76. 欠 khiếm
77. 止 chỉ
78. 歹 đãi
79. 殳 thù
80. 毋 vô
81. 比 tỷ
82. 毛 mao
83. 氏 thị
84. 气 khí
85. 水 thuỷ (氵)
86. 火 hỏa (灬)
87. 爪 trảo
88. 父 phụ
89. 爻 hào
90. 爿 tường
91. 片 phiến
92. 牙 nha
93. 牛 ngưu
94. 犬 khuyển (犭)
王 ngọc 96
匹 thất 103
礻 kỳ 113
月 nhục 130
艹 thảo 140
辶 sước 162

Năm nét:


95. 玄 huyền
96. 玉 ngọc
97. 瓜 qua
98. 瓦 ngoã
99. 甘 cam
100. 生 sinh
101. 用 dụng
102. 田 điền
103. 疋 thất (匹 )
104. 疒 nạch
105. 癶 bát
106. 白 bạch
107. 皮 bì
108. 皿 mãnh
109. 目 mục
110. 矛 mâu
111. 矢 thỉ
112. 石 thạch
113. 示 thị; kỳ
114. 禸 nhựu
115. 禾 hoà
116. 穴 huyệt
117. 立 lập
衤 y 145

Sáu nét:


118. 竹 trúc
119. 米 mễ
120. 糸 mịch
121. 缶 phẫu
122. 网 võng
123. 羊 dương
124. 羽 vũ
125. 老 lão
126. 而 nhi
127. 耒 lỗi
128. 耳 nhi
129. 聿 duật
130. 肉 nhục (月)
131. 臣 thần
132. 自 tự
133. 至 chí
134. 臼 cữu
135. 舌 thiệt
136. 舛 suyễn
137. 舟 chu
138. 艮 cấn
139. 色 sắc
140. 艸 thảo (艹)
141. 虍 hô
142. 虫 trùng
143. 血 huyết
144. 行 hành
145. 衣 y (衤)
146. 襾 á

Bảy nét:

147. 見 kiến
148. 角 giác
149. 言 ngôn
150. 谷 cốc
151. 豆 đậu
152. 豕 thỉ
153. 豸 trãi
154. 貝 bối
155. 赤 xích
156. 走 tẩu
157. 足 túc
158. 身 thân
159. 車 xa
160. 辛 tân
161. 辰 thần
162. 辵 sước (辶)
163. 邑 ấp (阝+)
164. 酉 dậu

Tám nét:

167. 金 kim
168. 長 trường
169. 門 môn
170. 阜 phụ (阝-)
171. 隶 đãi
172. 隹 truy
173. 雨 vũ
174. 青 thanh
175. 非 phi

Chín nét:

176. 面 diện
177. 革 cách
178. 韋 vi
179. 韭 phỉ, cửu
180. 音 âm
181. 頁 hiệt
182. 風 phong
183. 飛 phi
184. 食 thực
185. 首 thủ
186. 香 hương

Mười nét:

187. 馬 mã
188. 骨 cốt
189. 高 cao
190. 髟 bưu
191. 鬥 đấu
192. 鬯 sưởng
193. 鬲 cách
194. 鬼 quỉ

Mười một nét:

195. 魚 ngư
196. 鳥 điểu
197. 鹵 lỗ
198. 鹿 lộc
199. 麥 mạch
200. 麻 ma

Mười hai nét:

201. 黃 hoàng
202. 黍 thử
203. 黑 hắc

Mười ba nét:

205. 黽 mãnh
206. 鼎 đỉnh
207. 鼓 cổ
208. 鼠 thử

Mười bốn nét:

209. 鼻 tỵ
210. 齊 tề

Mười lăm nét:

211. 齒 xỉ

Mười sáu nét:

212. 龍 long
213. 龜 quy

Mười bảy nét:

214. 龠 dược






« Sửa lần cuối: Tháng Năm 29, 2008, 08:23:31 PM gửi bởi THIENCHUVIENTRUYEN » Logged
THIENCHUVIENTRUYEN
Khách
« Trả lời #2 vào lúc: Tháng Năm 29, 2008, 08:29:46 PM »

MỘT SỐ CÂU NÓI XÃ GIAO:

你好(nǐhǎo)!Xin chào
早上好(zǎoshanghǎo)!Chào buổi sáng
晚上好(wǎnshanghǎo)!Chào buổi tối
我叫(wǒjiào)… : Tôi tên …
我是越南人(wǒshìyuènánrén)。Tôi là người Việt Nam
我是中国人(wǒshìzhōngguórén)。Tôi là người Trung Quốc
美国人(měiguórén)。Người Mỹ
英国人(yīngguórén)。Người Anh
法国人(fǎguórén)。Người Pháp
日本人(rìběnrén)。Người Nhật
德国人(déguórén)。Người Đức
泰国人(tàiguórén)。Người Thái
加拿大人(jiānádàrén)。Người Canada
我不会说汉语(wǒbúhuìshuōhànyǔ)。Tôi không biết nói tiếng Hoa
我不会说英语(wǒbúhuìshuōyīngyǔ)。Tôi không biết nói tiếng Anh
越语(yuèyǔ)。Tiếng Việt
法语(fǎyǔ)。Tiếng Pháp
德语(déyǔ)。Tiếng Đức
俄语(éyǔ)。Tiếng Nga
日语(rìyǔ)。Tiếng Nhật
我不懂(wǒbúdǒng)。Tôi không hiểu
我不知道(wǒbúzhīdào)。Tôi không biết
能帮我一下吗(néngbāngwǒyíxiàma)?。Có thể giúp tôi 1 chút được không?
这是什么意思(zhèshìshénmeyìsi)?。Điều này có nghĩa là gì?
劳驾,请让一让(láojià ,qǐngràngyīràng)。Cảm phiền, xin nhường cho qua
厕所在哪儿(cèsuǒzàinǎer)?。Nhà vệ sinh ở đâu?
男厕所(náncèsuǒ)。Nhà vệ sinh nam
女厕所(nǚcèsuǒ)。Nhà vệ sinh nữ
洗手间(xǐshǒujiān)。Phòng tắm, phòng rửa tay.
现在几点了(xiànzàijǐdiǎnle)?.Bây giờ mấy giờ rồi?
今天多少号(jīntiānduōshǎohào)?。Hôn nay ngày mấy?
谢谢您(xièxiènín)!Cảm ơn Ông/ Bà (người vai trên )
对不起(duìbuqǐ)! Xin lỗi
 

« Sửa lần cuối: Tháng Năm 29, 2008, 08:31:23 PM gửi bởi THIENCHUVIENTRUYEN » Logged
THIENCHUVIENTRUYEN
Khách
« Trả lời #3 vào lúc: Tháng Năm 29, 2008, 08:30:52 PM »

ĂN UỐNG:

我饿了(wǒèle)。Tôi đói rồi

我渴了(wǒkěle)。Tôi khát nước.

我想吃米饭(wǒxiǎngchīmǐfàn)。Tôi muốn ăn cơm.                         

中餐(zhōngcān)。Món ăn Trung Quốc.

西餐(xīcān)。Món ăn Tây.

鱼(yú)。Cá

鸡肉(jīròu)。Thịt gà

牛肉(niúròu)。Thịt bò

青菜(qīngcài)。Rau xanh

饺子(jiǎozi)。Sủi cảo

面包(miànbāo)。Bánh mì

我不吃猪肉(wǒbúchīzhūròu)。Tôi không muốn ăn thịt heo

面条儿(miàntiáoer)。Mì sợi

馒头(mántóu)。Bánh bao, màn thầu

羊肉(yángròu)。Thịt dê, thịc cừu

这个很好吃(zhègehěnhàochī)。Cái này rất ngon.

这个太咸了(zhègetàixiánle)。Cái này mặn quá.

淡(dàn)。Nhạt

辣(là)。Cay

酸(suān)。chua

甜(tián)。Ngọt

苦(kǔ)。Đắng

油腻(yóunì)。Ngấy ,nhiều dầu mỡ
Logged
THIENCHUVIENTRUYEN
Khách
« Trả lời #4 vào lúc: Tháng Năm 29, 2008, 08:32:11 PM »

MUA SẮM:

我要买衣服(wǒyàomǎiyīfu)。Tôi muốn mua quần áo                                         

鞋子(xiézi)。Giầy

衬衣(chènyī)。Áo sơmi,quần áo trong

裤子(kù zǐ)。Quần

邮票(yóupiào)。Tem

水果(shuǐguǒ)。Trái cây

食品(shípǐn)。Thực phẩm, đồ ăn

胶卷(jiāojuǎn)。Phim chụp hình

电池(diànchí)。Pin

多少钱(duōshǎoqián)?。Bao nhiêu tiền

太贵了(tàiguìle)! Quá  đắt

大(dà)。Lớn

长(cháng)。dài

多(duō)。Nhiều

紧(jǐn)。Chật

有没有小点的(yǒumeiyǒuxiǎodiǎnde)?。Có cái nhỏ hơn 1 tí không

便宜(piányi)。Rẻ

短(duǎn)。Ngắn

好(hǎo)。Tốt
Logged
THIENCHUVIENTRUYEN
Khách
« Trả lời #5 vào lúc: Tháng Năm 29, 2008, 08:32:58 PM »

ĐI LẠI:

我要去机场(wǒyàoqùjīchǎng)。Tôi muốn đi phi trường

火车站(huǒchēzhàn)。Trạm xe lửa

医院(yīyuàn)。Bệnh viện

饭店(fàndiàn)。Khách sạn, quán cơm.

大使馆(dàshǐguǎn)。Đại sứ quán.

领事馆(lǐngshìguǎn)。Lãnh sự quán

哪儿有商店(nǎeryǒushāngdiàn)?。Đâu có cửa hàng?

哪儿是商店(nǎershìshāngdiàn)?。Đâu là cửa hàng?

商店在哪儿(shāngdiànzàinǎer)?。Cửa hàng ở đâu?

邮局(yóujú)。Bưu điện

银行(yínháng)。Ngân hàng

餐厅(cāntīng)。Phòng ăn, nhà ăn, tiệm ăn.

售票处(shòupiàochù)。Phòng bán vé

怎么走(zěnmezǒu)?。Đi như thế nào?

一直走(yìzhízǒu) / 向前走(xiàngiánzǒu)。Cứ đi thẳng phía trước

向左拐(xiàngzuǒguǎi)。Rẽ trái

向右拐(xiàngyòuguǎi)。Rẻ phải

请快点儿(qǐngkuàidiǎnr)! Xin nhanh một chút.

停车(tíngchē)!Dừng xe.
Logged
THIENCHUVIENTRUYEN
Khách
« Trả lời #6 vào lúc: Tháng Năm 29, 2008, 08:33:41 PM »

BỆNH VIỆN:

我头疼(wǒtóuténg)。Tôi đau đầu

我胃疼(wǒwèiténg)。Tôi đau bao tử

我很不舒服(wǒhěnbúshūfu)。Tôi rất khó chịu( cảm thấy không khoẻ)

我感冒了(wǒgǎnmàole)。Tôi bị cảm rồi.

我要看内科(wǒyàokànnèikē)。Tôi muốn khám nội khoa.

我要看外科(wǒyàokànwàikē)。Tôi muốn khám ngoại khoa.

这药怎么吃(zhèyàozěnmechī)?thuốc này uống thế nào?
Logged
THIENCHUVIENTRUYEN
Khách
« Trả lời #7 vào lúc: Tháng Năm 29, 2008, 08:34:30 PM »

TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP:

救命啊(jiùmìngā)!Cứu mạng!

着火啦(zháohuǒlā)!Cháy rồi!

叫警察(jiàojǐngchá)!Gọi cảnh sát!

我病了(wǒbìngle)。Tôi bệnh rồi.

我受伤了(wǒshòushāngle)。Tôi bị thương rồi

快找医生(kuàizhǎoyīshēng)!Mau tìm bác sĩ

我迷路了(wǒmílùle)。Tôi lạc đường rồi.

我的护照丢了(wǒdehùzhàodiūle)。Hộ chiếu của tôi mất rồi.

我的钱包丢了(wǒdeqiánbāodiūle)。Ví tiền của tôi mất rồi.

我的手机丢了(wǒdeshǒujīdiūle)。Điện thoại di động của tôi mất rồi.

我的身份证丢了(wǒdeshēnfènzhèngdiūle)。CMND của tôi mất rồi.

抓小偷(zhuāxiǎotōu)!Bắt kẻ chộm.

小心(xiǎoxīn)! Cẩn thận

别动(biédòng)! Đừng động đậy.

走开(zǒukāi)! Cút đi

快跑(pǎo kuài)! Chạy mau

请帮帮我(qǐngbāngbāngwǒ)! Xin giúp tôi một tí.
Logged
Bà già đau khổ
Newbie
*
Offline Offline

Giới tính: Nữ
Bài viết: 13



Email
« Trả lời #8 vào lúc: Tháng Năm 29, 2008, 08:44:11 PM »

Góc Diễn đàn này hay đấy nhưng theo tôi thì nên có bài giới thiệu về cách đọc tiếng Trung.
Logged
THIENCHUVIENTRUYEN
Khách
« Trả lời #9 vào lúc: Tháng Năm 29, 2008, 08:46:09 PM »

Cám ơn Bà già trẻ đau khổ! Tôi rất hiểu điều đó nhưng ngặt chưa tìm được biện pháp post lên phần âm thanh cho cách đọc tiếng Trung, chị có cách nào giúp anh chị em với!

« Sửa lần cuối: Tháng Tư 01, 2009, 08:46:32 AM gửi bởi Đom đóm » Logged
Thuỷ tinh đen
Newbie
*
Offline Offline

Giới tính: Nữ
Bài viết: 8



Email
« Trả lời #10 vào lúc: Tháng Năm 30, 2008, 11:11:41 AM »

Logged
Thuỷ tinh đen
Newbie
*
Offline Offline

Giới tính: Nữ
Bài viết: 8



Email
« Trả lời #11 vào lúc: Tháng Năm 30, 2008, 11:12:30 AM »

Logged
Thuỷ tinh đen
Newbie
*
Offline Offline

Giới tính: Nữ
Bài viết: 8



Email
« Trả lời #12 vào lúc: Tháng Năm 30, 2008, 11:13:03 AM »

Logged
Hồ Duy Dung
Newbie
*
Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 1



Email
« Trả lời #13 vào lúc: Tháng Sáu 08, 2008, 08:11:10 PM »


Các Trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội:


Quận Hoàn Kiếm:

1. Số 7 Hai Bà Trưng, trường Cao đẳng Nghệ Thuật
Dạy cho các đối tượng, từ A-C, dạy nghe nói, dạy cho các cơ quan. Giáo viên: Các trường ĐH, chủ yếu ĐH NN và ĐH NN QS

Quận Cầu Giấy:

1. Trường ĐH NN - ĐHQG HN, đường Nam Thăng Long: TT do khoa Trung quản lý và điều hành, ở nhà B2. Hỏi thầy Tiến. Đáp ứng đủ yêu cầu.

2. Cô Liên: Khu TT Giáo viên ĐH NN -ĐH QG Hà nội, Nam Thăng Long.
Đặc điểm: Của tư nhân nên cực kỳ linh động, có thể dạy đuổi cho học sinh các trình độ. Nghe giang hồ đồn thổi là chất lượng khá tốt. Học sinh đông.

3. TT Hoàng Quốc Việt: Của ĐH NN Quân Sự do thầy Chu Quang Thắng mở. Không rõ địa chỉ.


Quận Thanh Xuân:

1. Trường ĐNHN Thanh Xuân, toà nhà 4 tầng Khoa Trung.
Chất lượng: Cũng khá ổn


Quận Hai Bà Trung:

Trung Tân chuyên tiếng Trung Việt Trung
Số 12 Ngõ 156 Phố Hồng Mai Bạch Mai]




Các trung tâm tại Tp. Hồ Chí Minh:


1.Đại học Khoa học Xã Hội - Nhân Văn

2.Đại học Sư Phạm
Logged

舊 時 月 色 , 算 幾 番 照 我 , 梅 邊 吹 笛 。 喚 起 玉 人 , 不 管 清 寒 與 攀 摘 。 何 遜 而 今 漸 老 , 都 忘 卻 、 春 風 詞 筆 。 但 怪 得 竹 外 疏 花 , 香 冷 入 瑤 席 。     江 國 , 正 寂 寂 。 嘆 寄 與 路 遙 , 夜 雪 初 積 。 翠 尊 易 泣 , 紅 萼 無 言 耿 相 憶 。 長 記 曾 攜 手 處 , 千 樹 壓 、 西 湖 寒 碧 。 又 片 片 、 吹 盡 也 , 幾 時 見 得 。
unghoadaphu
Sr. Member
****
Offline Offline

Bài viết: 411


Email
« Trả lời #14 vào lúc: Tháng Bảy 06, 2008, 11:30:59 AM »

    Quảng cáo đây , quảng cáo đây ,,,

Kính mời các bạn ghé thăm : dantiengtrung.com

dantiengtrung.com là một 4rum nhỏ chỉ dành cho những ai đã và đang muốn học Tiếng Trung

dantiengtrung.com với tuhai.com.vn là những Diễn Đàn anh em và có sự liên kết

    HI
Logged

unghoadaphu = 0904911999
Trang: [1] 2   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Phát triển bởi tuhai.com.vn