Needlo
Newbie
Offline
Giới tính:
Bài viết: 2
|
|
« Trả lời #26 vào lúc: Tháng Năm 09, 2008, 02:07:02 PM » |
|
MỘT SỐ PHƯƠNG HUYỆT (PHẦN I)
1. Đau đỉnh đầu: Bách hội, Hợp cốc, Thái khê. 2. Đau đỉnh đầu: Bách hội, Hợp cốc, Thái xung. 3. Đau đầu: Bách hội, Ấn đường, Thái dương, Hợp cốc. 4. Đau đầu: Thượng tinh, Hợp cốc. 5. Đầu phong đau đầu: Bách hội, Hợp cốc, Kinh cốt, Thân mạch. 6. Đầu phong: Bách hội, Thượng tinh, Hợp cốc. 7. Đau đầu: Tam dương lạc, Phong trì. 8. Đau đầu: Tứ độc, Phong trì thấu Phong trì bên kia, Thái dương thấu Suất cốc. 9. Đau đầu: Đồng tử liêu, Tán trúc, Phong trì, Dương phụ. 10. Nóng rét đau đầu, mồ hôi không ra: Dương trì, Phong môn, Thiên trụ, Đại chùy. 11. Đau đầu: Thông thiên, Thái dương, Phong trì, Hợp cốc. 12. Đau đầu: Can du, Mệnh môn. 13. Váng đầu mất ngủ: Phong long, An miên, Thần môn. 14. Đau phía trước đầu: Thần đình, Thượng tinh, Ấn đường. 15. Đau phía sau đầu: Phong trì, Đại chùy, Hậu khê. 16. Đau một bên đầu: Phong trì, Huyền chung, Hiệp khê. 17. Đau một bên đầu: Phong trì, Ty trúc không, Trung chử. 18. Đau một bên đầu: Đầu duy, Liệt khuyết. 19. Đau một bên đầu: Đầu duy, Suất cốc hoặc Đầu duy thấu Suất cốc. 20. Đầu và gáy đau: Chí âm, Phong trì, Thái dương. 21. Đầu choáng mắt đau: Phi dương, Hợp cốc. 22. Viêm não Nhật Bản B: Bách hội, Phong phủ, Đại chùy, Khúc trì. 23. Viêm màng não: Phong trì, Đại chùy, Khúc trì, Dương lăng tuyền. 24. Đại não phát triển không đều khắp: Á môn, Đại chùy, Ế minh, Nội quan, Túc tam lý, Tích tam huyệt.
25. Cổ gáy cứng đau, đau đầu cứng gáy: Thừa tương, Phong phủ. 26. Cổ gáy không xoay được: Thiên dù, Hậu khê. 27. Sái cổ: Thiên trụ, Hậu khê. 28. Cứng gáy: Thiên trụ, Lạc chẩm. 29. Sái cổ, căng gáy đầy (đỉnh đầu): Phong trì, Hậu khê. 30. Bị lạnh mà cứng cổ gáy: Ôn lưu, Kỳ môn. 31. Đau gáy đầu: Liệt khuyết, Hậu khê. 32. Đầu gáy cứng đau: Lạc chẩm, Tân thiết
Phần 2. BỆNH MẶT
33. Trúng gió miệng mắt méo lệch: Thính hội, Giáp xa, Địa thương. 34. Thần kinh mặt tê bại: Hòa liêu, Khiên chính, Địa thương, Tứ bạch, Dương bạch. 35. Thần kinh mặt tê bại: Dương bạch, Tứ bạch, Khiên chính, Địa thương. 36. Thần kinh mặt tê bại: Khiên chính, Địa thương, Phong trì, Dương bạch. 37. Thần kinh mặt tê bại: Đầu duy, Dương bạch, Ế phong, Địa thương, Nghinh hương. 38. Liệt mặt: Địa thương, Giáp xa, Nghinh hương, Hợp cốc. 39. Liệt mặt: Tứ bạch, Dương bạch, Địa thương, Phong trì, Hợp cốc. 40. Liệt mặt: Ty trúc không, Tán trúc, Tứ bạch, Địa thương. 41. Liệt mặt: Thừa tương, Hòa liêu, Khiên chính, Phong trì. 42. Liệt mặt: Ế phong, Khiên chính, Địa thương, Nghinh hương. 43. Cơ mặt co dúm: Tán trúc, Tứ bạch, Giáp Thừa tương. 44. Đau thần kinh tam thoa: Hạ quan, Thái dương. 45. Đau thần kinh tam thoa: Địa thương, Giáp xa, Hợp cốc. 46. Đau thần kinh tam thoa: Địa thương, Ngư tế, Thái bạch. 47. Đau thần kinh tam thoa: Giáp Thừa tương, Hạ quan, Hợp cốc. 48. Viêm xoang trán: Tán trúc, Ấn đường. 49. Đau trước trán: Tán trúc thấu Ngư yêu, Phong trì, Hợp cốc. 50. Mặt thũng, hư phù: Nhân trung, Tiền đỉnh. 51. Mặt sưng ngứa: Nghinh hương, Hợp cốc. 52. Đau đầu và mắt: Tán trúc, Đầu duy. 53. Bệnh mắt: Thừa khấp, Thái dương, Hợp cốc. 54. Bệnh mắt: Tình minh, Thừa khấp, Tý nhu. 55. Bệnh mắt: Quang minh, Hợp cốc. 56. Bệnh mắt nói chung: Can du, Túc tam lý. 57. Các bệnh về mắt: Tình mich, Thái dương, Ngư vĩ. 58. Viêm kết mạc cấp tính: Chích nặn máu ở: Thái dương, Nhĩ tiêm. 59. Viêm kết mạc cấp tính: Tán trúc, Thái dương, Phong trì, Hợp cốc. 60. Đau mắt đau ụ mày: Tán trúc thấu Ngư yêu. 61. Khuông mắt máy động: Đầu duy, Tán trúc (mắt đau). 62. Mắt mờ do thần kinh chức năng: Cầu hậu, Thần môn. 63. Mắt không sáng: Phong trì, Ngũ xứ. 64. Mắt không sáng: Can du, Mệnh môn. 65. Mắt hoa, mắt như lòi ra: Thiên trụ, Đào đạo, Côn lôn. 66. Mắt hoa mờ: Túc tam lý, Can du. 67. Sụp mi: Dương bạch, Thái dương, Đầu duy, Phong trì. 68. Viêm mí mắt: Chích nặn máu ở Thái dương, Tán trúc. 69. Đau thần kinh trên hốc mắt: Ngư yêu, Tán trúc, Tứ độc, Nội quan. 70. Trong mắt sưng đỏ: Tán trúc, Ty trúc không. 71. Đau mắt hàn: Phong trì, Hợp cốc. 72. Đau mắt: Tình minh, Thái dương, Ngư yêu. 74. Nhãn cầu sưng đỏ, đau đớn, chảy nước mắt: Tình minh, Tý nhu. 75. Đau tròng con mắt: Thượng tinh, Nội đình. 76. Mắt đỏ đau: Dương khê, Hợp cốc. 77. Quáng gà: Đồng tử liêu, Tình minh, Dưỡng lão, Túc tam lý. 78. Viêm thần kinh thị giác: Cầu hậu, Phong trì, Dưỡng lão, Quang minh. 79. Teo thần kinh thị giác: Thượng minh, Kiện minh, Kiện minh 2, Phong trì, Quang minh, Túc tam lý.
80. Teo thần kinh thị giác: Ế minh, Phong trì, Thượng tinh, Cầu hậu. 81. Quáng gà: Tình minh, Hành gian, Túc tam lý. 82. Teo thần kinh thị giác: Phong trì, Tình minh, Đồng tử liêu, Tán trúc. 83. Teo thần kinh thị giác: Tình minh, Cầu hậu, Phong trì, Hợp cốc, Túc tam lý, Quang minh. 84. Teo thần kinh thị giác: Thừa khấp, Tình minh, Phong trì, Hợp cốc, Túc tam lý, Can du, Thận du.
85. Thanh quang nhãn (tăng nhãn áp, giãn đồng tử): Cầu hậu, Kiện minh 1, Phong trì, Hợp cốc, Thái xung.
86. Thanh quang nhãn: Hành gian, Phong trì, Hợp cốc. 87. Giãn đồng tử: Thừa khấp, Tình minh, Phong trì, Khúc trì, Thái xung. 88. Khuất quang bất chỉnh (nhìn vật bị cong): Đồng tử liêu, Thượng minh, Hợp cốc. 89. Phức thị (nhìn thấy hình trùng nhau): Dương bạch, Tán trúc, Phục lưu. 90. Võng mạc biến hình: Thừa khấp, Kiện minh, Kiện minh 5, Phong thị, Tỳ du, Thận du, Can du.
91. Cận thị: Ngư yêu, Hợp cốc. 92. Cận thị: Tình minh, Thừa khấp, Hợp cốc, Quang minh. 93. Cận thị: Thừa khấp thấu Tình minh. 94. Trong mắt có màng che: Đồng tử liêu, Khâu khư. 95. Viêm củng mạc bờ mi, giác mạc có màng che: Tình minh, Cầu hậu, Ế minh, Thái dương, Hợp cốc, Can du.
96. Giác mạc có màng che: Thượng minh, Thượng Tình minh, Cầu hậu, Hợp cốc. 97. Mắt có mộng thịt: Tình minh, Thiếu trạch, Thái dương, Hợp cốc. 98. Mộng thịt trong mắt: Tình minh, Thái dương, Hợp cốc. 99. Đục thủy tinh thể: Tán trúc, Ế minh, Tình minh, Túc tam lý. 100. Đục nhân mắt: Đồng tử liêu, Ngư yêu, Tán trúc, Tình minh. 101. Đục nhân mắt bước đầu, độ nhẹ: Ế minh, Tình minh, Cầu hậu. 102. Đục nhân mắt, giác mạc có ban trắng: Tình minh, Thượng Tình minh, Cầu hậu, Thái dương, Ế minh, Thiếu trạch, Hợp cốc.
103. Các bệnh về mũi: Thượng tinh, Nghinh hương, Hợp cốc. 104. Bệnh mũi: Thượng tinh, Nghinh hương. 105. Viêm mũi: Tứ bạch, Hợp cốc, Nghinh hương. 106. Viêm mũi: Thông thiên, Thượng tinh, Ấn đường, Hợp cốc. 107. Viêm mũi mạn tính: Nghinh hương, Ấn đường, Hợp cốc. 108. Viêm mũi mạn tính: Tỵ thông, Thượng tinh, Ấn đường, Hợp cốc. 109. Viêm mũi, mũi có thịt thừa: Thượng tinh, Hợp cốc, Thái xung. 110. Miệng méo, mũi nhiều nhử xanh: Thông thiên, Thừa quang. 111. Trứng cá ở mũi: Tố liêu, Nghinh hương, Hợp cốc. 112. Tắc mũi, sâu mũi: Thái xung, Hợp cốc. 113. Viêm hốc cạnh mũi: Nghinh hương thấu Tỵ không, Khúc trì, Thượng tinh, Hợp cốc. 114. Viêm hốc cạnh mũi: Tỵ thông, Tán trúc, Liệt khuyết. 115. Chảy máu cam: Thượng tinh, Tố liêu, Nghinh hương. 116. Chảy máu cam: Hòa liêu, Ấn đường, Liệt khuyết. 117. Chảy máu cam không dứt: Phế du, Nghinh hương. 118. Chảy máu mũi kịch liệt không cầm: Ẩn bạch, Ủy trung. 119. Cơ nhai co rút: Hạ quan, Giáp xa, Ế phong. 120. Hàm răng cắn chặt: Giáp xa, Nhân trung, Hợp cốc. 121. Viêm khớp hàm dưới: Ế phong, Hạ quan. 123. Vòm miệng lở loét: Khiên chính, Thừa tương, Ngận giao, Địa thương, Hợp cốc. 124. Miệng ngậm không há: Giáp xa, Địa thương, Hợp cốc. 125. Góc mép cứng đơ: Địa thương, Hậu khê. 126. Môi lở mụn: Thừa tương, Địa thương. 127. Miệng chảy dãi: Nhiên cốc, Phục lưu. 128. Miệng chảy dãi: Thượng Liêm tuyền, Thừa tương, Địa thương. 129. Chảy nước dãi: Địa thương, Thừa tương, Hợp cốc. 130. Nói không rõ tiếng: Thượng Liêm tuyền, Á môn, Hợp cốc. 131. Mất tiếng do thần kinh chức năng: Thượng Liêm tuyền, Bàng Liêm tuyền, Hợp cốc. 132. Di chứng não gây mất tiếng: Thượng Liêm tuyền, Tăng âm, Á môn. 133. Đau răng: Thái dương, Ế phong. 134. Đau răng: Nhĩ môn, Ty trúc không. 135. Đau răng: Giáp xa, Nha thống điểm, Hạ quan, Hợp cốc, Nội đình. 136. Đau răng: Thiên lịch, Ngoại quan, Hợp cốc. 137. Đau răng và trụt lợi: Hàm yếm. 138. Răng cửa khô: Đại chùy. 139. Đau răng viêm amiđan: Nội đình, Hợp cốc. 140. Đau răng hàm dưới: Giáp xa, Hợp cốc. 141. Đau răng hàm trên: Thái dương, Hợp cốc. 142. Dưới lưỡi sưng đau: Liêm tuyền, Trung xung. 143. Lưỡi nứt chảy máu: Nội quan, Tam âm giao, Thái xung. 144. Lưỡi mềm không nói: Á môn, Quan xung. 145. Lưỡi cứng không nói: Trung xung, Quan xung. 146. Tai điếc: Hội tông, Ế phong. 147. Tai điếc: Thính cung, Thiên dũ, Dịch môn. 148. Tai điếc: Ế phong, Thính cung. 149. Tai điếc: Nhĩ môn thấu Thính cung, Thính hội, Ế phong, Trung chử. 150. Tai điếc: Nhĩ môn, Thính hội. 151. Tai điếc: Thính hội, Ế phong. 152. Tai điếc: Thính hội, Thính mẫn, Trì tiền. 153. Tai điếc: Thính hội, Phong trì. 154. Tai điếc: Thính cung, Thính hội, Ế phong, Hội tông. 155. Tai điếc: Ngoại quan, Thính hội. 156. Tai điếc, tai ù: Trung chử, Nhĩ môn, Thính hội. 157. Tai điếc, tai ù: Trung chử, Nhĩ môn, Ế phong. 158. Tai điếc, tai kêu: Y lung, Thính huyệt, Thính thông, Ế minh hạ. 159. Tai điếc bạo phát: Tứ độc, Thiên dũ. 160. Tai điếc, bí hơi: Nghinh hương, Thính hội. 161. Tai kêu: Ế phong, Thính cung, Thính huyệt, Thính thông. 162. Câm điếc: Y lung, Nhĩ môn thấu Thính cung, Thính hội. 163. Câm điếc: Á môn, Nhĩ môn, Thính cung, Ngoại quan, Trung chử. 164. Câm điếc: Nhĩ môn, Y lung, Túc ích thông. 165. Câm điếc: Thính cung, Thính hội, Trung chử, Ngoại quan. 166. Viêm tai giữa: Nhĩ môn, Ế phong, Hợp cốc. 167. Viêm tai giữa: Hạ quan, Ngoại quan. 168. Viêm tai giữa: Thính cung, Ế phong, Hợp cốc. 169. Choáng váng do tai trong: Ế minh, Tứ độc, Phong trì, Á môn, Nội quan, Thái xung. 170. Câm bạo phát: Tam dương lạc, Chi câu, Thông cốc. 171. Câm bạo phát không nói được: Ế phong, Thông lý. 172. Quai bị: Khiên chính, Ế phong, Hợp cốc. 173. Quai bị: Ế phong, Giáp xa, Hợp cốc. 174. Viêm amiđan: Ế phong, Giáp xa, Hợp cốc. 175. Viêm amiđan: Biển đào, Hợp cốc. 176. Viêm amiđan: Thiên dung, Hợp cốc. 177. Viêm amiđan cấp tính: Chích Thiếu thương nặn máu, châm Hợp cốc. 178. Sưng trong họng: Nhiên cốc, Thái khê. 179. Viêm hầu họng: Thiên dung, Thiên trụ, Hợp cốc. 180. Họng đau không ăn được: Dũng tuyền, Thái xung. 181. Viêm hầu họng: Thiên trụ, Thiếu thương. 182. Viêm hầu họng: Biển đào, Thiên trụ, Thiếu thương. 183. Hầu họng sưng đau: Thiếu thương, Thiên đột, Hợp cốc. 184. Hầu họng sưng đau: Thiếu thương, Thương dương đều chích nặn máu. 185. Đau hầu họng: Bách hội, Thái xung, Tam âm giao. 186. Đau hầu họng: Thái khê, Trung chử. 187. Đau hầu: Dịch môn, Ngư tế. 188. Đau hầu họng: Bách hội, Chiếu hải, Thái xung. 189. Đau hầu họng: Thiên dù, Ế phong, Hợp cốc. 190. Đau họng: Thái khê, Thiếu trạch. 191. Họng khô: Thái uyên, Ngư tế. 192. Họng khô hay khát: Hành gian, Thái xung. 193. Hầu bại: Cách du, Kinh cừ. 194. Cường tuyến giáp: Gian sử, Khí anh, Tam âm giao. 195. Viêm tuyến giáp: Nhân nghinh thấu Thiên đột, Hợp cốc, Túc tam lý, Trạch tiền, Thái khê, Nội quan, Tam âm giao.
196. Tràng nhạc ở cổ: Thiên tỉnh, Thiếu hải. 197. Lao hạch ở đầu hầu: Côn lôn, Bổ tham. 198. Trẻ em giô ngực: Tiểu nhi kê hung. 199. Ngực cổ đau: Liệt khuyết, Hậu khê. 200. Đau ngực: Âm lăng tuyền, Hậu khê. 201. Đau ngực: Trung phủ, Thiếu xung. 202. Tức ngực: Phế du, Cự khuyết. 203. Ngực đau như đâm: Phong long, Khâu khư. 204. Cơ hoành lưu ứ huyết: Thận du, Cự liêu. 205. Viêm màng phổi: Phong môn, Phế du, Khổng tối. 206. Ngực tức không thở được: Thiên dung, Dương khê. 207. Ngực bại, tim đau: Chiên trung, Hợp cốc, Khúc trì. 208. Đau ngực, tim đập quá nhanh: Thái uyên, Nội quan. 209. Ngực sườn đau, chỗ đau không cố định, lưng gối cũng đau: Hoàn khiêu, Chí âm. 210. Ngực sườn đau đớn: Chi câu, Chương môn, Ngoại quan. 211. Đau tim: Khúc trạch, Nội quan, Đại lăng. 212. Đau sườn ngực: Khích môn, Đại lăng, Chi câu. 213. Đau sườn: Khâu khư, Trung độc. 214. Đau sườn không nằm được: Đảm du, Chương môn. 215. Đau sườn: Cực tuyền, Ngoại quan, Dương lăng tuyền. 216. Đau sườn: Chương môn, Trung quản, Phong long. 217. Đau thần kinh liên sườn: Khâu khư, Tam dương lạc. 218. Đau liên sườn: Đại bao, Ngoại quan, Dương lăng tuyền. 219. Đau thần kinh liên sườn: Kỳ môn, Cách du, Can du. 220. Đau liên sườn: Chi câu, Dương lăng tuyền. 221. Bụng sườn đầy trướng (tức): Dương lăng tuyền, Túc tam lý, Thượng liêm. 222. Viêm cơ tim: Kinh cốt, Khích thượng, Nội quan, Thông lý, Thiếu phủ. 223. Tim đập quá chậm: Thông lý, Tố liêu, Hưng phấn huyệt. 224. Tim đập quá chậm, huyết áp thấp: Tố liêu, Hưng phấn, Nội quan. 225. Tim đập quá nhanh: Thần môn, Nội quan. 226. Tim đập quá nhanh: Quyết âm du, Thiếu phủ, Thông lý. 227. Tim đập mạnh: Quyết âm du, Thiếu phủ, Thông lý. 228. Nhịp tim không đều: Chí dương, Nội quan. 229. Nhịp tim không đều: Tâm du, Thông lý. 230. Nhịp tim không đều: Thiếu phủ, Thông lý, Nội quan, Đại lăng. 231. Nhịp tim không đều: Thần môn, Tâm du, Nội quan, Dương lăng tuyền. 232. Tim cắn đau: Cực tuyền, Âm giao, Lậu cốc. 233. Tim cắn đau: Cự khuyết, Tâm du, Khích môn, Thông lý. 234. Tim cắn đau: Nội quan, Gian sử, Túc tam lý. 235. Tim cắn đau: Nội quan, Tam âm giao, Chiên trung. 236. Tim buồn bã: Lao cung, Đại lăng. 237. Tim buồn bã: Xích trạch, Thiếu trạch. 238. Tim hoảng hốt: Cách du, Chí dương. 239. Tâm phiền: Cự khuyết, Tâm du. 240. Đau tim: Khúc trạch, Thận du, Cách du. 241. Đau tim: Chiên trung, Nội quan, Tam âm giao. 242. Đau tim: Quyết âm du, Thần môn. 243. Đau tim: Quyết âm du, Thần môn, Lập khấp. 244. Tim đau, nôn khan, bứt rứt: Cực tuyền, Hiệp bạch. 245. Tim đau, tay run: Thiếu hải, Âm thị. 246. Bệnh tim do phong thấp: Thiếu phủ, Khúc trạch, Khích môn, Gian sử. 247. Bệnh tim do phong thấp: Thiếu phủ, Khúc trạch, Nội quan, Gian sử. 248. Bệnh tim do phong thấp: Tâm du, Nội quan. 249. Bệnh tim do phong thấp: Tâm du (thủy châm), Quyết âm du. 250. Bệnh tim do phong thấp: Quyết âm du, Tâm du, Tam âm giao (thủy châm). 251. Bệnh tim do phong thấp, dẫn đến phù, cổ trướng (suy tim): Trung cực thấu Khúc cốt, Thủy tuyền, Thủy phân, Tam âm giao thấu Huyền chung, Phục lưu.
252. Bệnh tim do phong thấp gây ra ho, hen suyễn: Thiên đột, Du phủ, Chiên trung, Trung phủ.
253. Bệnh tim do phong thấp: Gian sử, Nội quan, Thiếu phủ, Khích môn, Khúc trạch. 254. Bệnh tim do phong thấp: Nội quan, Gian sử, Thiếu phủ. 255. Bệnh tim do phong thấp: Khích môn, Nội quan, Khúc trạch. 256. Bệnh tim do phong thấp ở thời kỳ đầu co thắt: Nội quan, Đại lăng, Khích môn, Thiếu phủ.
257. Viêm mạch máu do tắc máu: Trung quản, Nội quan, Túc tam lý, Tam âm giao.
|